TT |
Đơn vị |
Số tiền (VNĐ) |
1 |
Trường PTTH Trần Phú |
27,095,650 |
2 |
Đảng bộ Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố |
31,176,449 |
3 |
Trung tâm Kỹ thuật đo lường chất lượng |
2,695,000 |
4 |
Ban Quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang |
8,739,000 |
5 |
Thanh tra thành phố |
8,495,436 |
6 |
Ban Thi đua Khen thưởng thành phố |
2,225,427 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố |
10,653,051 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố |
8,367,657 |
9 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp ĐN |
10,569,403 |
10 |
Chùa Viên Quang Đà Nẵng |
1,000,000 |
11 |
Tổng Công ty cổ phần Dệt may Hòa Thọ |
100,000,000 |
12 |
Công đoàn Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
20,000,000 |
13 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Đà Nẵng |
11,696,893 |
14 |
Công ty TNHH MTV Hoa Tiêu hàng hải khu vực IV |
17,628,315 |
15 |
Cơ sở xã hội Bầu Bàng |
18,180,000 |
16 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn Đà Nẵng |
12,878,150 |
17 |
Công ty Thủy điện Sông Bung CN Tổng công ty Phát điện 2 |
11,000,000 |
18 |
Viện Quy hoạch xây dựng Đà Nẵng |
26,937,000 |
19 |
Chi bộ CN Trung tâm thông tin du lịch tại Miền Trung |
1,000,000 |
20 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
5,606,107 |
21 |
Công ty phát triển và khai thác hạ tầng KCN Đà Nẵng |
8,677,946 |
22 |
Trung tâm kiểm nghiệm thực phẩm chuyên sâu thành phố |
3,291,817 |
23 |
Văn phòng Ban Quản lý an toàn thực phẩm thành phố |
7,066,560 |
24 |
Cổng Thông tin Điện tử thành phố |
5,309,005 |
25 |
Bệnh viện C Đà Nẵng |
145,352,500 |
26 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
19,658,527 |
27 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng |
32,546,056 |
28 |
Văn phòng Thành ủy |
16,987,000 |
29 |
Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng |
176,449,668 |
30 |
Trường THPT Phan Chu Trinh |
43,679,200 |
31 |
Công ty TNHH MTV SXKT và DV in Đà Nẵng |
63,101,000 |
32 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố |
2,547,223 |
33 |
Ban Quản lý Rừng đặc dụng Bà nà Núi Chúa |
10,040,000 |
34 |
Công ty Điện tử và Tin học Đà Nẵng |
14,323,585 |
35 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT Đà Nẵng |
4,872,000 |
36 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
9,220,844 |
37 |
Trung tâm Quản lý và khai thác nhà Đà Nẵng |
23,835,000 |
38 |
Trung tâm Thông tin dịch vụ công Đà Nẵng |
5,033,000 |
39 |
Bệnh viện Da liễu thành phố |
19,229,741 |
40 |
Trung tâm Răng hàm mặt thành phố |
4,791,000 |
41 |
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước thành phố |
2,349,616 |
42 |
Trung tâm Huấn luyện và đào tạo vận động viên TDTT thành phố |
19,793,000 |
CỘNG |
974,097,826 |