TT
|
Đơn vị
|
Số tiền (đồng)
|
1
|
Công ty Quản lý vận hành Điện chiếu sáng công cộng Đà Nẵng
|
21,009,501
|
2
|
Chi cục thuế khu vực Sơn Trà- Ngũ Hành Sơn
|
10,239,483
|
3
|
Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
|
8,082,584
|
4
|
Chi cục thuế khu vực Thanh Khê- Liên Chiểu
|
13,212,444
|
5
|
Công ty Quản lý và phát triển các Chợ Đà Nẵng
|
32,427,000
|
6
|
Trung tâm Phát triển Hạ Tầng CNTT Đà Nẵng
|
9,019,411
|
7
|
Cục thi hành án Dân sự thành phố Đà Nẵng
|
4,446,000
|
8
|
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố
|
2,668,313
|
9
|
Hội Nông dân thành phố
|
4,082,809
|
10
|
Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật thành phố
|
4,032,318
|
11
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố
|
4,175,408
|
12
|
Ban Tôn giáo thành phố
|
2,358,143
|
13
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
20,000,000
|
14
|
Công ty cổ phần Thẩm định giá thành phố
|
3,432,956
|
15
|
Cty TNHH MTV Nhà Xuất bản Tổng hợp Đà Nẵng
|
3,683,000
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
|
20,696,777
|
17
|
Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng
|
17,082,434
|
18
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình thành phố
|
3,421,700
|
19
|
Văn phòng Chi cục Văn thư Lưu trữ thành phố
|
1,321,500
|
20
|
VP Đoàn ĐB QH,HĐND và UBND thành phố
|
44,416,223
|
21
|
Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm hành chính thành phố
|
9,899,018
|
22
|
Đội Kiểm lâm cơ động và PCCC thành phố
|
1,356,587
|
23
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật thành phố
|
10,479,289
|
24
|
Trung tâm Giám định Y khoa thành phố
|
2,075,486
|
25
|
Trung tâm Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai
|
887,057
|
26
|
Trung tâm khuyến Ngư Nông Lâm thành phố
|
6,162,296
|
27
|
Chi cục Quản lý đất đai thành phố
|
2,426,000
|
28
|
Trung tâm CNTT và Tài nguyên môi trường thành phố
|
3,062,652
|
29
|
Chi cục Biển và Hải đảo thành phố
|
1,801,000
|
30
|
Sở Du lịch thành phố
|
6,612,893
|
31
|
Sở Nội vụ thành phố
|
8,031,169
|
32
|
CN Tổng công ty Phát điện 1, Công ty Thủy điện Sông Tranh
|
3,000,000
|
33
|
Viễn thông Đà Nẵng
|
5,000,000
|
34
|
BQL Bán đảo Sơn Trà và các Bãi biển du lịch Đà Nẵng
|
13,990,000
|
35
|
Bảo hiểm Xã hội thành phố
|
29,557,000
|
36
|
Sở Văn hóa và Thể thao thành phố
|
10,137,334
|
37
|
Hội Từ thiện và Bảo vệ Quyền trẻ em thành phố
|
1,000,000
|
38
|
Công ty cổ phần In và Dịch vụ Đà Nẵng
|
17,863,000
|
39
|
Bệnh viện Đà Nẵng
|
273,652,266
|
40
|
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố
|
5,785,000
|
41
|
Cục Quản lý Thị trường thành phố
|
17,713,075
|
42
|
Chi cục Thủy sản thành phố
|
5,908,081
|
43
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng Đà Nẵng
|
15,174,504
|
44
|
Bệnh viện Tâm thần Đà Nẵng
|
35,866,678
|
45
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường thành phố
|
2,986,000
|
46
|
Phòng Công chứng số 1 thành phố
|
2,814,808
|
47
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố
|
5,842,616
|
48
|
Văn phòng đăng ký đất đai thành phố
|
29,334,648
|
49
|
Hội Cựu chiến binh thành phố
|
3,010,000
|
50
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố
|
10,013,000
|
51
|
Công ty cổ phần Sách và thiết bị giáo dục miền Trung
|
4,574,000
|
CỘNG
|
775,823,461
|