Số
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ và đơn vị công tác
|
|
|
I. Tổ chức thành viên (36): 35 người
|
|
1
|
Ông Lương Nguyễn Minh Triết
|
1976
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch HĐND TP
|
|
2
|
Bà Hoàng Thị Thu Hương
|
1973
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ TP
|
|
3
|
Ông Nguyễn Duy Minh
|
1982
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động TP
|
|
4
|
Ông Nguyễn Hữu Thiết
|
|
Chủ tịch Hội Nông dân TP
|
|
5
|
Ông Huỳnh Minh Chức
|
1956
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh TP
|
|
6
|
Ông Lê Văn Chín
|
1965
|
Phó Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự TP
|
|
7
|
Ông Bùi Văn Tiếng
|
1954
|
- Phó Chủ tịch không chuyên trách UB MTTQ Việt Nam TP khóa XI.
- Chủ tịch Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật TP
|
|
8
|
Ông Nguyễn Mạnh Dũng
|
1987
|
- Thành ủy viên, Bí thư Thành đoàn; Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên TP
|
|
9
|
Ông Nguyễn Thành Tiến
|
1970
|
- Chủ tịch Hội Kiến trúc sư TP
- Trưởng ban Đô thị HĐND TP
|
|
10
|
Ông Nguyễn Ngọc Bình
|
1979
|
Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị TP
|
|
11
|
Ông Võ Công Trí
|
1954
|
- Phó Chủ tịch không chuyên trách UB MTTQ Việt Nam TP khóa XI.
- Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật TP
|
|
12
|
Bà Lê Thị Như Hồng
|
1972
|
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ TP
|
|
13
|
Linh mục Nguyễn Hùng
|
1961
|
- Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo TP
- Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX
|
|
14
|
Hòa thượng Thích Thiện Toàn
|
1954
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam TP
|
|
15
|
Ông Trần Đình Liễn
|
1954
|
Chủ tịch Hội Khuyến học TP
|
|
16
|
Ông Lê Trí Hải
|
|
- Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ TP
|
|
17
|
Ông Phạm Bắc Bình
|
1965
|
Chủ tịch Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa TP
|
|
18
|
Ông Phạm Công Chính
|
1966
|
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã TP
|
|
19
|
Ông Đỗ Anh Tuấn
|
1960
|
Chủ tịch Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài TP
|
|
20
|
Ông Phạm Quý
|
|
Trưởng ban đại diện Hội Người cao tuổi TP
|
|
21
|
Ông Thân Vĩnh Vân
|
1953
|
Chủ tịch Hội Tù yêu nước TP
|
|
22
|
Bà Phạm Thị Thao
|
1946
|
Chủ tịch Hội Cựu thanh niên xung phong TP
|
|
23
|
Ông Nguyễn Đăng Ngưng
|
1954
|
Chủ tịch Hội Cựu giáo chức TP
|
|
24
|
Ông Trương Công Nghiêm
|
1970
|
Chủ tịch Hội Người khuyết tật TP
|
|
25
|
Ông Võ Văn Ngọ
|
1952
|
Chủ tịch Hội Người mù TP
|
|
26
|
Ông Tô Năm
|
1960
|
Chủ tịch Hội Nạn nhân chất độc da cam TP
|
|
27
|
Ông Huỳnh Văn Hoa
|
1955
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Phụ nữ và Trẻ em nghèo bất hạnh TP
|
|
28
|
Ông Nguyễn Hoàng Long
|
1944
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ em mồ côi TP
|
|
29
|
Bà Lê Thị Tám
|
1951
|
Chủ tịch Hội Từ thiện và Bảo vệ quyền trẻ em TP
|
|
30
|
Bà Đoàn Võ Thị Kim Ánh
|
1953
|
Chủ tịch Hội Kế hoạch hóa gia đình TP
|
|
31
|
Ông Huỳnh Vạn Thắng
|
1955
|
Chủ tịch Hội Làm vườn TP
|
|
32
|
Ông Trần Tuấn Lợi
|
1975
|
Chủ nhiệm Đoàn Luật sư TP
|
|
33
|
Ông Trần Minh Khiết
|
1955
|
Phó Chủ tịch TT Hội Luật gia TP
|
|
34
|
Ông Nguyễn Đức Nam
|
1968
|
Chủ tịch Hội Nhà báo TP, Tổng Biên tập Báo Đà Nẵng
|
|
35
|
Bà Bùi Thị Hoa
|
1967
|
Phó Chủ tịch TT Hội Đông y TP
|
|
II. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện: 7 người
|
|
36
|
Ông Võ Thành Trung
|
1975
|
Ủy viên BTV Quận ủy, Trưởng ban Dân vận, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam quận Hải Châu
|
|
37
|
Ông Huỳnh Sơn Hải
|
1977
|
Ủy viên BTV Quận ủy, Trưởng ban Dân vận, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam quận Thanh Khê
|
|
38
|
Ông Bùi Nguyễn Tấn Phong
|
|
Ủy viên BTV Quận ủy, Trưởng ban Dân vận, Chủ tịch Ủy MTTQ Việt Nam quận Sơn Trà
|
|
39
|
Bà Phạm Thị Hồng Hạnh
|
1981
|
Ủy viên BTV Quận ủy, Trưởng ban Dân vận, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam quận Liên Chiểu
|
|
40
|
Bà Phạm Thị Nhàn
|
1968
|
Ủy viên BTV Quận ủy, Trưởng ban Dân vận, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam quận Cẩm Lệ
|
|
41
|
Ông Huỳnh Cự
|
1965
|
Ủy viên BTV Quận ủy, Trưởng ban Dân vận, Chủ tịch UB MTTQ Việt Nam quận Ngũ Hành Sơn
|
|
42
|
Ông Bùi Nam Dũng
|
1975
|
Ủy viên BTV Huyện ủy, Trưởng ban Dân vận, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Hòa Vang
|
|
III. Đại diện huyện đảo Hoàng Sa: 01 người
|
|
43
|
Ông Võ Ngọc Đồng
|
1963
|
Thành uỷ viên, Giám đốc Sở Nội vụ TP kiêm Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Sa
|
|
IV. Cá nhân tiêu biểu trong các tổ chức, các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam ở nước ngoài và các lĩnh vực có liên quan đến hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: 34 người
|
|
44
|
Ông Trần Văn Nam
|
1958
|
- Phó Chủ tịch không chuyên trách UB MTTQ Việt Nam TP khóa XI
- Nguyên Giám đốc Đại học Đà Nẵng
|
|
45
|
Ông Nguyễn Ngọc Minh
|
1939
|
- Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Duy Tân
- Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX
|
|
46
|
Ông Nguyễn Văn Đẩu
|
1962
|
Trưởng ban liên lạc Hội đồng hương TP Đà Nẵng tại TP. HCM
|
|
47
|
Ông Nguyễn Đăng Hải
|
1958
|
- Phó Chủ tịch không chuyên trách UB MTTQ Việt Nam TP khóa XI.
- Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
|
|
48
|
Ông Nguyễn Đức Cam
|
1959
|
Nguyên Phó Chánh Thanh tra TP
|
|
49
|
Ông Lê Xuân Hạt
|
1943
|
Nguyên Phó Chủ nhiệm Đoàn Luật sư TP
|
|
50
|
Bà Nguyễn Thị Hường
|
1976
|
Giám đốc Công ty luật Tiếng Dân
|
|
51
|
Ông Trần Dân
|
1937
|
Phó Chủ tịch Hội Khoa học kỹ thuật Cầu đường TP; Giám đốc Trung tâm cầu đường Đà Nẵng
|
|
52
|
Ông Huỳnh Ngọc Thạch
|
1949
|
Ủy viên BCH Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường TP
|
|
53
|
Mục sư Nguyễn Hải Bằng
|
1965
|
Trưởng ban đại diện Tin lành TP Đà Nẵng
|
|
54
|
Mục sư Đỗ Hoàng Phong
|
1964
|
Tổng thư ký Hội thánh Truyền giáo Cơ đốc Việt Nam, kiêm Quản nhiệm Hội thánh Truyền giáo Cơ đốc TP
|
|
55
|
Mục sư Nguyễn Xuân Sanh
|
1952
|
Quản nhiệm Hội thánh Tin lành Đà Nẵng
|
|
56
|
Nữ tu Phan Thị Tươi
|
1953
|
Cố vấn Tỉnh dòng, dòng thánh Phaolô Đà Nẵng
|
|
57
|
Giáo sư Thượng Thứ Thanh
|
1947
|
- Chưởng quản Cơ quan hành chánh Hội thánh Truyền giáo Cao đài
- Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX
|
|
58
|
Thượng tọa Thích Huệ Vinh
|
1960
|
Phó Trưởng Ban Trị sự kiêm Trưởng ban Văn hoá GHPGVN TP; Trú trì Chùa Quán Thế Âm Ngũ Hành Sơn
|
|
59
|
Thượng toạ Thích Thông Đạo
|
1973
|
Phó Trưởng Ban Trị sự kiêm Chánh Thư ký GHPGVN TP; Trú trì chùa Bà Đa
|
|
60
|
Thượng Toạ Thích Chúc Tín
|
1972
|
Chánh Văn phòng BTS GHPGVN TP; Hiệu trưởng Trường Trung cấp Phật học Đà Nẵng; Trú trì chùa Bát Nhã
|
|
61
|
Ni trưởng Thích Nữ
Diệu Cảnh
|
1941
|
Trưởng ban Từ thiện xã hội, Trưởng phân ban ni giới TP, Ủy viên thường trực BTS GHPGVN TP; Trú trì chùa Sư nữ Bảo Quang
|
|
62
|
Bà Nguyễn Thị Tám
|
1950
|
Anh hùng Lực lượng Vũ trang
|
|
63
|
Bà Phan Thiếu Vân
|
1942
|
Giám đốc Công ty Cổ phần Kim Đô
|
|
64
|
Bà Hồ Thị Thanh Tỏa
|
1983
|
Dân tộc Cơtu
|
|
65
|
Ông Lê Văn Hóa
|
1938
|
Việt kiều Mỹ
|
|
66
|
Ông Lý Xương Căn
|
1958
|
- Việt kiều Hàn Quốc
- Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX
|
|
67
|
Ông Đặng Minh Trường
|
1971
|
Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt trời (Sun Group)
|
|
68
|
Ông Lê Vinh Quang
|
1970
|
- Chủ tịch HĐQT Công ty CP Phú Hoàng - Taxi Tiên Sa
- Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX
|
|
69
|
Bà Lê Thị Nam Phương
|
1972
|
Chủ tịch HĐQT Công ty CP đầu tư L.I.F.E
|
|
70
|
Bà Mai Thị Thu
|
1967
|
Phó trưởng ban Ban Dân vận Thành ủy
|
|
71
|
Ông Đỗ Văn Đông
|
1968
|
Phó Chính ủy Bộ đội Biên phòng TP
|
|
72
|
Bà Võ Thị Như Hoa
|
1967
|
Giám đốc Sở Tư pháp TP
|
|
73
|
Ông Lê Văn Minh
|
1968
|
Phó Giám đốc Sở LĐTB và XH TP
|
|
74
|
Bà Nguyễn Thị Hội An
|
1972
|
Phó Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
75
|
Ông Lê Đức Nhân
|
1973
|
Giám đốc Bệnh viện Đà Nẵng
|
|
76
|
Ông Nguyễn Trọng Thiện
|
1967
|
Giám đốc Bệnh viện C Đà Nẵng
|
|
77
|
Ông Nguyễn Cao Cường
|
1984
|
Trưởng ban Tôn giáo TP
|
|
V. Cán bộ chuyên trách cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố: 10 người
|
|
78
|
Ông Ngô Xuân Thắng
|
1969
|
- Ủy viên BTV Thành uỷ; Bí Thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
- Ủy viên ĐCT Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa IX
|
|
79
|
Ông Trần Việt Dũng
|
1962
|
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
|
|
80
|
Ông Dương Đình Liễu
|
1964
|
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
|
|
81
|
Bà Tăng Hoàng Hôn Thắm |
1976
|
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
|
|
82
|
Bà Nguyễn Thị Thanh An
|
1982
|
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Phong trào - Tôn giáo - Dân tộc Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
|
|
83
|
Ông Phạm Phú Bình
|
1976
|
Ủy viên Thường trực, Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
|
|
84
|
Bà Trần Thị Mẫn
|
1976
|
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Dân chủ - Pháp luật - Tuyên giáo Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
|
|
85
|
Bà Nguyễn Thị Phương Ngọc
|
1975
|
Phó Trưởng ban Phong trào - Tôn giáo - Dân tộc Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
|
|
86
|
Ông Ngô Văn Trung
|
1980
|
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam TP
|
|
87
|
Ông Hồ Quang Nghĩa
|
1972
|
Phó ban Phong trào – Tôn giáo – Dân tộc
|
|