STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
SINH NĂM
|
CHỨC VỤ VÀ ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
|
I. CÁC TỔ CHỨC THÀNH VIÊN (35)
|
1
|
Ô. Võ Công Trí
|
1959
|
Phó Bí thư Thường trực Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố
|
2
|
Ô. Ngô Xuân Thắng
|
1969
|
- Thành uỷ viên
- Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố
|
3
|
Ô. Nguyễn Duy Minh
|
1982
|
Bí thư Đoàn TNCS HCM thành phố
|
4
|
Ô. Văn Hữu Chiến
|
1954
|
Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học & Kỹ thuật thành phố
|
5
|
Ô. Trần Đình Liễn
|
1954
|
- Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
- Chủ tịch Hội Khuyến học thành phố
|
6
|
Ô. Nguyễn Đình Khánh Vân
|
1983
|
Chủ tịch Hội Nông dân thành phố
|
7
|
B. Nguyễn Thị Thu Hà
|
1966
|
- Thành ủy viên
- Chủ tịch hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
|
8
|
Ô. Trương Phước Ánh
|
1961
|
Chủ tịch Hội Liên lạc với người VN ở nước ngoài thành phố
|
9
|
TTND, BSCKII. Đoàn Võ Kim Ánh
|
1953
|
Chủ tịch Hội Kế hoạch hoá gia đình thành phố
|
10
|
Ô. Lê Ba
|
1953
|
Chủ tịch Hội Làm vườn thành phố
|
11
|
Linh mục Nguyễn Hùng
|
1961
|
- Phó Chủ tịch thường trực Uỷ ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam
- Chủ tịch Uỷ ban Đoàn kết Công giáo thành phố
|
12
|
Ô. Phạm Bắc Bình
|
1965
|
Phó Chủ tịch Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố
|
13
|
Ô. Hà Đức Hùng
|
1978
|
Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ thành phố
|
14
|
Đại tá Lê Văn Chín
|
1965
|
Phó Chính uỷ Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
15
|
Đại tá Tô Năm
|
1960
|
Chủ tịch Hội Nạn nhân chất độc da cam thành phố
|
16
|
KTS. Vũ Quang Hùng
|
1969
|
Chủ tịch Hội Kiến trúc sư thành phố
|
17
|
Ô. Huỳnh Minh Chức
|
1956
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố
|
18
|
Ô. Nguyễn Nho Khiêm
|
1963
|
Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật thành phố
|
19
|
Ô.Trần Minh Khiết
|
1955
|
Phó Chủ tịch Hội Luật gia thành phố
|
20
|
Ô. Lê Văn Kiện
|
1944
|
Trưởng ban Ban đại diện Hội Người cao tuổi thành phố
|
21
|
Ô. Huỳnh Văn Hoa
|
1955
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ phụ nữ và trẻ em nghèo bất hạnh thành phố
|
22
|
Ô. Hoàng Liễn
|
1936
|
Chủ tịch Hội Cựu giáo chức thành phố
|
23
|
Ô. Nguyễn Hoàng Long
|
1944
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi thành phố
|
24
|
B. Phan Hoàng Phương
|
1966
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nhà báo thành phố
|
25
|
Ô. Nguyễn Mạnh Dũng
|
1987
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên thành phố
|
26
|
B. Bùi Thị Hoa
|
1967
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Đông y thành phố
|
27
|
B. Lê Thị Như Hồng
|
1972
|
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ thành phố
|
28
|
Ô. Trương Công Nghiêm
|
1970
|
Chủ tịch Hội Người Khuyết tật thành phố
|
29
|
Ô. Võ Văn Ngọ
|
1952
|
Chủ tịch Hội Người mù thành phố
|
30
|
Lsư. Trần Cảnh Nhứt
|
1947
|
Chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố
|
31
|
B. Lê Thị Tám
|
1951
|
Chủ tịch Hội Từ thiện và bảo vệ quyền trẻ em thành phố
|
32
|
AHLLVT. Phạm Thị Thao
|
1946
|
Chủ tịch Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố
|
33
|
Ô. Hoàng Thanh Thụy
|
1946
|
Chủ tịch Hội Tù yêu nước thành phố
|
34
|
Ô. Huỳnh Đức Trường
|
1963
|
Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị thành phố
|
35
|
Ô. Nguyễn Hồng Vân
|
1959
|
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã thành phố
|
II. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM QUẬN, HUYỆN (8)
|
36
|
Ô. Nguyễn Văn Nhạn
|
1973
|
- Uỷ viên Thường vụ Quận uỷ
- Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Hải Châu
- Trưởng ban Dân vận Quận ủy
|
37
|
B. Hoàng Thị Hải Yến
|
1968
|
- Uỷ viên Thường vụ Quận uỷ
- Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Liên Chiểu
|
38
|
Ô. Nguyễn Đình Thư
|
1961
|
- Ủy viên Thường vụ Quận uỷ
- Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Ngũ Hành Sơn
|
39
|
B. Nguyễn Thị Thu Bích
|
1966
|
- Ủy viên Thường vụ Quận uỷ
- Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Thanh Khê
|
40
|
B. Phạm Thị Nhàn
|
1968
|
- Ủy viên Thường vụ Quận uỷ,
- Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Cẩm Lệ
|
41
|
B. Nguyễn Thị Hiệp
|
1965
|
- Ủy viên Thường vụ Huyện uỷ
- Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Hoà Vang
|
42
|
Ô. Nguyễn Văn Cửu
|
1963
|
- Uỷ viên Thường vụ Quận uỷ
- Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam quận Sơn Trà
|
43
|
Ô. Võ Ngọc Đồng
|
1963
|
- Thành ủy viên
- Giám đốc Sở Nội vụ thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hoàng Sa
|
III. NHÂN SĨ, TRÍ THỨC VÀ CÁ NHÂN TIÊU BIỂU TRONG TÔN GIÁO, DÂN TỘC, NVNONN (28)
|
44
|
Ô. Nguyễn Đình An
|
1934
|
Nhà nghiên cứu văn hóa
|
45
|
Ni trưởng Thích Nữ Diệu Cảnh
|
1941
|
Trú trì chùa Sư nữ Bảo Quang
|
46
|
Ô. Huỳnh Văn Chính
|
1941
|
Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Dệt may 29/3
|
47
|
TTUT, BSCKII. Lê Ngọc Dũng
|
1941
|
Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
48
|
Đại đức Thích Thông Đạo
|
1973
|
Trú trì Chùa Bà Đa
|
49
|
TTUT, BSCKII. Nguyễn Văn Đẩu
|
1960
|
Trưởng ban liên lạc đồng hương TP. Đà Nẵng tại TP.HCM
|
50
|
Mục sư Mã Phúc Hiệp
|
1954
|
Quản nhiệm Hội thánh Tin lành Hòa Mỹ
|
51
|
GS.TSKH. Lê Văn Hóa
|
1938
|
Việt kiều Mỹ
|
52
|
Lsư. Nguyễn Thị Hường
|
1967
|
Công ty luật Hợp danh Miền Trung
|
53
|
Ô. Nguyễn Công Khanh
|
1944
|
Việt kiều Pháp (Công nghệ gia)
|
54
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Như Liêm
|
1954
|
Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
55
|
Thượng toạ Thích Huệ Vinh
|
1960
|
Trú trì chùa Quán Thế Âm Ngũ Hành Sơn
|
56
|
TTUT, BSCKII. Nguyễn Tăng Miên
|
1943
|
Nguyên Giám đốc Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng
|
57
|
TTND, PGS.TSKH Y dược Nguyễn Ngọc Minh
|
1939
|
- Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa VII
- Phó Hiệu trưởng Đại học Duy Tân
|
58
|
Lsư. Lê Xuân Hạt
|
1943
|
Phó Chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố
|
59
|
Mục sư Đỗ Hoàng Phong
|
1964
|
Tổng thư ký Hội thánh Truyền giáo Cơ đốc Việt Nam
|
60
|
B. Lương Tuyết Phương
|
1939
|
Dân tộc Hoa
|
61
|
NSND. Trần Đình Sanh
|
1950
|
Nguyên Giám đốc nhà hát tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh
|
62
|
Mục sư Nguyễn Xuân Sanh
|
1952
|
Quản nhiệm Hội thánh Tin lành Đà Nẵng
|
63
|
AHLLVT. Nguyễn Thị Tám
|
1950
|
Anh hùng Lực lượng Vũ trang
|
64
|
Giáo sư Thượng Thứ Thanh
|
1947
|
Phó Chưởng quản cơ quan hành chính Hội thánh Truyền giáo Cao đài
|
65
|
NSUT. Nguyễn Đình Thậm
|
1958
|
Nhạc sĩ, Giám đốc nhà hát Trưng Vương
|
66
|
Ô. Đỗ Hoàng Thiệu
|
1947
|
Ủy viên Ủy ban MTTQ Việt Nam
|
67
|
Ô. Bùi Văn Tiếng
|
1954
|
- Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
- Chủ tịch Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật thành phố
|
68
|
Đại đức, T.sĩ Phật học. Thích Chúc Tín
|
1972
|
Trú trì chùa Bát Nhã
|
69
|
B. Hồ Thị Thanh Tỏa
|
1983
|
Dân tộc Cơtu
|
70
|
TTUT, DSCKI. Phạm Thị Minh Trang
|
1953
|
Chủ tịch hội Nữ doanh nhân thành phố
|
71
|
Nữ tu Phan Thị Tươi
|
1953
|
Cố vấn Tỉnh dòng, dòng thánh Phaolô Đà Nẵng
|
IV. ĐẠI DIỆN CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ (4)
|
72
|
Ô. Đặng Minh Trường
|
1971
|
Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt trời (Sun Group)
|
73
|
Ô. Lê Vinh Quang
|
1970
|
Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Phú Hoàng
|
74
|
B. Lê Thị Nam Phương
|
1972
|
Chủ tịch HĐQT Trường Giáo dục chất lượng cao Sky-Line
|
75
|
B. Vũ Thị Kim Dung
|
1960
|
Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn tại Đà Nẵng
|
V. CHUYÊN GIA CÁC LĨNH VỰC, CÁC NGÀNH (7)
|
76
|
Đại tá Đỗ Văn Đông
|
1968
|
Phó Chính uỷ Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố
|
77
|
B. Võ Thị Như Hoa
|
1967
|
Giám đốc Sở Tư pháp thành phố
|
78
|
Ô. Thái Đình Hoàng
|
1960
|
Phó Giám đốc Sở LĐ-TB&XH thành phố
|
79
|
Ô. Ngô Khôi
|
1960
|
Phó Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Tôn giáo thành phố
|
80
|
Ô. Nguyễn Hoài Nam
|
1975
|
- Thành uỷ viên
- Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng
|
81
|
Ô. Phạm Quý
|
1960
|
- Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy
- Trưởng ban Ban Dân vận Thành ủy
- Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
82
|
TTUT, BSCKII. Trần Ngọc Thạnh
|
1957
|
Nguyên Giám đốc bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng
|
VI. CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH (7)
|
83
|
B. Đặng Thị Kim Liên
|
1966
|
- Uỷ viên Đoàn Chủ tịch Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam
- Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy
- Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
84
|
Ô. Trần Việt Dũng
|
1962
|
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
85
|
B. Lê Thị Thái Dương
|
1964
|
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
86
|
Ô. Lê Văn Minh
|
1968
|
Ủy viên Thường trực, Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
87
|
Ô. Phạm Phú Bình
|
1976
|
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Tổ chức - Tuyên giáo Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
88
|
B. Ngô Thị Thu Phương
|
1982
|
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Phong trào Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
89
|
B. Trần Thị Mẫn
|
1976
|
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Dân chủ - Pháp luật Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố
|